Tên loại bơ |
Hình dáng |
Màu sắc |
Nguồn gốc |
Vị |
Trọng lượng trái |
Giá trung bình |
Hình ảnh |
Bơ Sáp |
Trái bơ không tròn trĩnh, cũng không dài, có hình trứng |
Vỏ quả màu xanh, hơi sần
Khi chín ruột màu vàng nhạt
Hạt bơ hình trứng, dài 5 đến 6 cm, màu nâu đậm |
Mỹ |
Ít sượng, độ sáp cao, thịt dày, phần cơm khô và dẻo so với các bơ thông thường |
300g – 800g |
40 – 55k |
 |
Bơ Hass |
Hình hơi tròn như quả lê, vỏ dày, cứng |
Vỏ màu xanh đậm, hơi sần sùi
Khi chín vỏ chuyển dần sang màu tím |
Úc |
Thịt bơ chắc, thơm, có màu vàng |
140 – 400 g |
100 – 110k |
 |
Bơ Booth |
Dáng tròn đều như quả lựu |
Da xanh nhưng không bóng, có nhiều vân sần xì |
Mỹ |
Thịt màu vàng tươi, độ dẻo cao |
280 – 450 g |
40 – 45k |
 |
Bơ tứ quý |
Trái thuôn dài, hình bầu dục |
Da xanh, lấm tấm màu vàng
Vỏ mỏng, bóng trơ |
Việt Nam |
Hạt nhỏ, thơm ngon, không béo ngậy như bơ sáp |
450g – 1200g |
60 – 80k |
 |
Bơ 034 |
Loại bơ dài, 25 đến 35 cm
|
Vỏ xanh hoặc xanh vàng, xanh bóng trơn. |
Việt Nam |
Hạt bé hoặc không hạt, ăn dẻo như bơ sáp |
300g – 800g |
75 – 80k |
 |
Bơ Reed |
Hình hơi tròn |
Vỏ quả già màu xanh, dày, dai, dễ bóc |
Mỹ |
Cơm vàng, hạt nhỏ, thịt bơ khít với hạt bơ, độ dẻo trung bình, ít béo, không bị sợi xơ |
280 – 500g |
60 – 85k |
 |
Bơ Fuerte |
Hình tròn dài, đầu trên thuôn nhỏ, to dần về đáy quả |
Vỏ quả màu xanh đậm, mỏng vỏ |
Mexico |
Thịt quả vàng kem, ăn bùi, ngon, thơm nhẹ |
250 – 400g |
70 – 100k
|
 |
Bơ 5 lóng |
Quả hình bầu dục, đầu trên nhỏ, đầu dưới to dần |
Vỏ màu xanh, lấm chấm vàng. Khi quả chín tới, cuống màu nâu, cuống còn xanh là bơ chưa già |
Việt Nam |
Hạt hơi to, chiếm 40 – 50% trái bơ, vị ngọt, dẻo, nó cùng dòng nhà bơ sáp nhưng chin đều hơn, ít sốc nhiệt khi đi khác tỉnh |
400 – 750g |
50 – 55k |
 |
Bơ nước |
Quả thuôn dài, bằng 1 nắm tay rưỡi |
Vỏ màu xanh, trơn láng nhìn đẹp mắt |
Việt Nam |
Vị nhạt, có nhiều nước, phù hợp với những ai không ăn béo |
250 – 400g |
15 – 25k |
 |